Một số thành ngữ tiếng Anh

Một số thành ngữ tiếng Anh

Fire is a good servant but a bad master - Đừng đùa với lửa

The grass is always greener on the other side of the fence - Đứng núi này trông núi nọ

When in the Rome, do as the Romans do - Nhập gia tuỳ tục

Old friends and old wine are best - Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

A picture is worth a thousand words - Nói có sách, mách có chứng

Actions speak louder than words - Làm hay hơn nói

Behind every great man, there is a great woman - Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

He who laughs today may weep tomorrow - Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

Man proposes, God disposes - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

One good turn deserves another - Ở hiền gặp lành

A rolling stone gathers no moss  - Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

A miss is as good as a mile - Sai một ly đi một dặm

A flow will have an ebb - Sông có khúc người có lúc

Diligence is the mother of good fortune - Có công mài sắt có ngày nên kim

Love is blind - Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười

A bad compromise is better than a good lawsuit - Dĩ hòa vi quí

Great minds think alike - Chí lớn thường gặp nhau

You scratch my back and i'll scratch yours  - Có qua có lại mới toại lòng nhau

A good wife makes a good husband - Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng

Grasp all, lose all - Tham thì thâm

A blessing in disguise - Trong cái rủi có cái may

Where there's life, there's hope - Còn nước còn tát

Birds of a feather flock together - Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

Necessity is the mother of invention - Cái khó ló cái khôn

One scabby sheep is enough to spoil the whole flock - Con sâu làm rầu nồi canh

Together we can change the world - Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

Every cloud has a silver lining - Trong họa có phúc