Đại học Đông Á tuyển sinh Cao đẳng, Đại học chính quy năm 2014
            
            
                
            
            
        
        
                
                    Ký hiệu trường: DAD
                
            
 
  
   | Tên trường. Ngành học. | Mã ngành | Khối thi | Ghi chú | 
  
   | TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á |  |  | Đại học Đông Á xét tuyển theo hai phương thức: 
    Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT; Phương thức 2: xét tuyển dựa trên kết quả thi đại học cao đẳng năm 2014 của những thí sinh dự thi các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6, V theo đề thi 3 chung của Bộ GD-ĐT . Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước Mức học phí 
    Trình độ đại học:
    
     Tiếng Anh: 4.480.000 đồng/học kỳKhối ngành kinh tế: 4.960.000 đồng / học kỳKhối ngành kĩ thuật: 4.480.000 đồng đến 5.280.000 đồng / học kỳĐiều dưỡng: 5.440.000 đồng / học kỳTrình độ cao đẳng
    
     Khối ngành kinh tế, kĩ thuật: 3.200.000 đồng / học kỳĐiều dưỡng: 3.840.000 đồng /học kỳ. Trường Đại học Đông Á được TP Đà Nẵng bố trí 2.000 chỗ ở KTX cho sinh viên. Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấn giới thiệu chỗ ở cho sinh viên. Sinh viên tốt nghiệp TCCN được liên thông lên trình độ Đại học, Cao đẳng ngay tại trường. Thông tin chi tiết xem tại: Website: www.donga.edu.vn ĐT: (0511) 3519.929 - 3519.991 | 
  
   | 63 Lê Văn Long, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng. ĐT: 05113.519.929 – 05113.519.991
 Website: http://www.donga.edu.vn
 Email: tuyensinh@donga.edu.vn
 |  |  | 
  
   | Các ngành đào tạo đại học: |  |  | 
  
   | Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D510301 | A, A1, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | D510103 | A, A1,V | 
  
   | Kế toán | D340301 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Tài chính - Ngân hàng | D340201 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Quản trị văn phòng | D340406 | A, A1,C, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Ngôn ngữ Anh | D220201 | A1, D1 | 
  
   | Điều dưỡng | D720501 | B | 
  
   | Các ngành đào tạo cao đẳng: |  |  | 
  
   | Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | C510103 | A, A1,V | 
  
   | Kế toán | C340301 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1,B, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Quản trị văn phòng | C340406 | A, A1,C, D1,2,3,4,5,6 | 
  
   | Tiếng Anh | C220201 | A1, D1 | 
  
   | Điều dưỡng | C720501 | B | 
  
   | Việt Nam học | C220113 | A, A1,C, D1,2,3,4,5,6 |