LÝ DO BẠN NÊN HỌC CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ TẠI ĐẠI HỌC ĐÔNG Á

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN - ĐIỆN TỬ KHOÁ 2025

1. Mục tiêu chương trình đào tạo

TT

MỤC TIÊU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

PEO1

Thể hiện được ý thức tuân thủ văn hóa tổ chức và đạo đức nghề nghiệp, tinh thần trách nhiệm phục vụ cộng đồng

PEO2

Thể hiện được khả năng tự chủ và tự chịu trách nhiệm trong các hoạt động chuyên môn

PEO3

Vận dụng các kiến thức nền tảng và chuyên sâu trong lĩnh vực Điện - Điện tử

PEO4

Người tốt nghiệp có năng lực nghề nghiệp chuyên nghiệp trong lĩnh vực phát triển sản phẩm sử dụng mạch điện tử, vi điều khiển; xây dựng sản phẩm IoT; thiết kế lắp đặt hệ thống tủ điện phân phối, tủ điện điều khiển.

PEO5

Trở thành giám đốc kỹ thuật trong các doanh nghiệp liên quan đến điện tử, điện công nghiệp, nhà máy sản xuất công nghiệp, có khả năng khởi nghiệp.

2. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo

CĐR (PLO)

CHỈ SỐ ĐO LƯỜNG CĐR (PI)

PLO 1. Thể hiện VH ứng xử, VH trách nhiệm, có năng lực tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm.

PI 1.1. Thực hiện VH ứng xử của Trường ĐH Đông Á

PI 1.2. Thực hiện VH trách nhiệm của Trường ĐH Đông Á

PI 1.3. Có khả năng tự học, tự chủ, tự chịu trách nhiệm

PLO 2. Thực hiện giao tiếp và LVN hiệu quả; có khả năng ứng dụng được công nghệ thông tin và ngoại ngữ.

PI 2.1. Có khả năng thuyết trình hiệu quả và giao tiếp thân thiện

PI 2.2. Viết và trình bày được các văn bản như email, báo cáo, các văn bản hành chính thông dụng.

PI 2.3. Có khả năng thiết lập ý tưởng và thực hiện truyền thông trên các công cụ digital marketing và mạng xã hội

PI 2.4. Có khả năng LVN hiệu quả

PI 2.5. Có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin

PI 2.6. Sử dụng được ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chuyên môn        

PLO 3. Có khả năng giải quyết được vấn đề

PI 3.1. Có khả năng phát hiện vấn đề

PI 3.2. Đề xuất được ý tưởng và triển khai thực hiện giải quyết vấn đề

PLO 4. Xây dựng được dự án khởi nghiệp

PI 4.1. Nghiên cứu thị trường, phát hiện nhu cầu của sản phẩm, dịch vụ có khả năng khởi nghiệp; đặt được tên sản phẩm, dịch vụ được tạo ra (theo kỹ thuật đặt vấn đề)

PI 4.2. Giải thích được các nguyên tắc lập hồ sơ đấu thầu*.

PI 4.3. Vận dụng kiến thức và kỹ thuật quản lý dự án để lập được dự án khởi nghiệp

PLO 5. Vận dụng các kiến thức cơ bản về KHXH, LLCT và PL trong thực tiễn.

PI 5.1. Vận dụng được các kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và lý luận chính trị trong thực tiễn

PI 5.2. Vận dụng được kiến thức cơ bản về pháp luật để giải quyết các vấn đề pháp lý trong thực tiễn

PLO 6. Thiết kế được mạch điện tử, hệ thống cung cấp điện, tủ điện và các ứng dụng tự động hóa theo đúng yêu cầu kỹ thuật

PI 6.1. Sử dụng công cụ phần mềm và kiến thức mạch điện tử để thiết kế sơ đồ nguyên lý, mạch in cho các sản phẩm điện tử dân dụng, điện tử công nghiệp, IoT.

PI 6.2. Sử dụng công cụ phần mềm và kiến thức về cung cấp điện để thiết kế các hệ thống cung cấp điện cho các tòa nhà cao tầng, khu phức hợp.

PI 6.3. Sử dụng công cụ phần mềm và kiến thức về điện công nghiệp để thiết kế các tủ điện phân phối, tủ điện điều khiển và các hệ thống tự động

PLO7. Lắp đặt được các hệ thống cung cấp điện, hệ thống tủ điện phân phối, tủ điều khiển và lắp ráp mạch điện tử

PI 7.1. Lắp đặt được hệ thống cung cấp điện cho các tòa nhà cao tầng đúng kỹ thuật

PI 7.2. Lắp ráp tủ điện phân phối, tủ điện điều khiển trong công nghiệp

PI 7.3. Lắp ráp được mạch điện tử phục vụ cho các sản phẩm dân dụng, công nghiệp, IoT

PLO8. Vận hành được các hệ thống cung cấp điện tại các tòa nhà cao tầng và khu phức hợp, hệ thống sản xuất dây chuyền sản xuất công nghiệp trong các nhà máy xí nghiệp

PI 8.1. Vận hành được các hệ thống cung cấp điện tại các tòa nhà cao tầng và khu phức hợp

PI 8.2. Vận hành được máy sản xuất, hệ thống tự động hóa trong nhà máy xí nghiệp công nghiệp

PI 8.3. Vận hành được các nhà máy phát điện, trạm biến áp và đường dây tải điện

PLO9. Lập trình được cho các dòng Vi điều khiển, máy tính nhúng và các thiết bị tự động trong công nghiệp

PI 9.1. Lập trình được cho các dòng Vi điều khiển để phục vụ cho các ứng dụng điều khiển

PI 9.2. Lập trình được cho các thiết bị máy tính nhúng để giải quyết các ứng dụng về xử lý dữ liệu và tốc độ

PI 9.3. Lập trình được cho các thiết bị điều khiển: PLC, màn hình HMI, biến tần, servo để phục vụ cho các ứng dụng về điều khiển, tự động trong công nghiệp

PLO10. Triển khai được các dự án ứng dụng IoT, hệ thống giám sát thu thập dữ liệu trong thực tế

PI 10.1. Lắp đặt, cấu hình được các hệ thống ứng dụng IoT

PI 10.2. Xây dựng được các sản phẩm phần mềm trên di động, trên web phục vụ cho các ứng dụng IoT

PI 10.3. Xây dựng được hệ thống điều khiển, giám sát và thu thập dữ liệu trong thực tế

3. Khung chương trình đào tạo

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

-1

-2

-3

-4

-5

-6

 

 

TỔNG TC CTĐT

     

A

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP)

(A1+A2+A3+A4+A5+A6+A7)

37

17

20

 A1

 

Lý luận chính trị

11

6

5

1

PHIL3001

Triết học Mac – Lênin;

3

2

1

Thực hành HP Triết: Vận dụng triết học trong xây dựng “VH tổ chức”

2

PHIL2002

Kinh tế chính trị Mac – Lênin;

TH các nội dung: Bảo vệ TQ biển đảo, an ninh, môi trường… Tự học, VH UX, PP học ĐH trong Tuần HTĐK

2

1

1

3

PHIL2003

CNXH khoa học;

Thực hành HP LSVM thế giới

2

1

1

4

PHIL2004

Lịch sử ĐCS VN*

2

1

1

TH Trách nhiệm CĐ: Thực hiện 2 HĐCĐ/năm

5

PHIL2005

Tư tưởng Hồ Chí Minh*

2

1

1

TH các KN học tập và làm việc theo tấm gương đạo đức Chủ tịch HCM (Tự học các chuyên đề LVN, Lãnh đạo, QL Thời gian, GQVĐ)

A2

 

Kỹ năng

5

2.5

2.5

6

SKIL2003

KN giao tiếp và thuyết trình

2

1

1

7

SKIL2005

KN viết truyền thông

2

1

1

8

SKIL1013

KN tìm việc

1

0.5

0.5

A3

 

KHTN&XH

7

3.5

3.5

9

GLAW2002

Pháp luật đại cương

2

1

1

10

 

Tự chọn 0.1: Phát triển bền vững

(Tự chọn 1 trong 3 HP)

2.0

1

1

10.1

SKIL2019

Các vấn đề môi trường và phát triển bền vững 

2

1

1

10.2

SKIL2020

Phát triển bền vững về kinh tế

2

1

1

10.3

SKIL2021

Phát triển bền vững về xã hội

2

1

1

11

 

Tự chọn 0.2: Toán học (Tự chọn 1 trong 2 HP ) *

3.0

1.5

1.5

11.1

MATH3001

Xác suất thống kê

3

1.5

1.5

11.2

MATH3005

Toán cao cấp

3

1.5

1.5

A4

 

Tự chọn 0.3: Hội nhập toàn cầu

(Tự chọn 1 trong 4 HP)

3

1

2

12.1

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Anh

3

1

2

12.2

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Trung

3

1

2

12.3

 

Nhập môn văn hóa và ngôn ngữ Nhật

3

1

2

12.4

 

Nhập môn văn hóa  và ngôn ngữ Hàn

3

1

2

A5

 

Tin học

3.0

1.0

2.0

13

INFO2001

Tin học VP nâng cao

2

0.5

1.5

14

SKIL1004

Kỹ năng soạn thảo văn bản

1

0.5

0.5

A6

 

QLDA&KN*

5.0

2.0

3.0

15

SKIL1012

Tư duy thiết kế & GQVĐ

1

0.5

0.5

16

BUSM2036

Quản lý dự án

2

1

1

17

SKIL1017

Bán hàng trên sàn TMĐT

1

0.5

0.5

18

BUSM1037

Khởi nghiệp

1

0

1

A7

 

NCKH

3.0

1.0

2.0

19

SKIL3011

Phương pháp NCKH

3

1

2

 

TT

MàHP

TÊN HỌC PHẦN

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG

LT

TH

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

B

 

KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP

(B1+B2+B3)

116

46

70

B1

 

Cơ sở khối ngành

9

5.5

3.5

1

PHYS3001

Vật lý

3

2

1

2

EEET3051

Toán ứng dụng

3

2

1

3

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong 4 học phần)

3

1.5

1.5

3.1

MATH3000

Xác xuất thống kê

3

1.5

1.5

3.2

INFO3019

Toán rời rạc

3

1.5

1.5

3.3

MATH3008

Phương pháp tính

3

1.5

1.5

3.4

MATH3009

Quy hoạch tuyến tính

3

1.5

1.5

B2

 

Cơ sở ngành

22

12

10

4

EEET2001

Nhập môn ngành Công nghệ kỹ thuật Điện - điện tử

1

0.5

0.5

5

EEET3002

Lý thuyết mạch điện

3

2

1

6

EEET3003

Kỹ thuật xung - số

3

2

1

7

EEET3004

Đo lường - cảm biến

3

1.5

1.5

8

EEET1012

Thực hành kỹ thuật điện

1

0

1

9

EEET3005

Máy điện - Thiết bị điện

3

1.5

1.5

10

EEET1020

Thực hành máy điện thiết bị điện

1

0

1

11

EEET3015

Truyền động điện

2

1.5

0.5

12

ACET3003

Lý thuyết điều khiển tự động

3

2

1

13

 

Tự chọn 2 (chọn 1 trong 4 học phần)

2

1

1

13.1

EEET3010

Autocad trong kỹ thuật điện

2

1

1

13.2

EEET2043

Revit MEP

2

1

1

13.3

EEET2045

ETAP

2

1

1

13.4

EEET2046

SolidWorks Electrical

2

1

1

B3

 

Chuyên ngành (Major)

(B3.1+B3.2+B3.3+B3.4+B3.5)

85

28.5

56.5

B3.1

 

Module 1: Mạch điện tử

25

9.5

15.5

14

EEET3014

Điện tử ứng dụng

3

1.5

1.5

15

EEET1048

Thực hành mạch điện tử

1

0

1

16

EEET3044

Thiết kế mạch điện tử

3

1

2

17

EEET3017

Điện tử công suất

3

1.5

1.5

18

EEET1021

Đồ án 1: Đồ án mạch điện tử

1

0

1

19

ACET3002

Kỹ thuật lập trình

3

1.5

1.5

20

EEET3018

Vi điều khiển

3

1.5

1.5

21

EEET1023

Thực hành Vi điều khiển

1

0

1

22

EEET3048

Điều khiển ghép nối thiết bị ngoại vi

3

1

2

23

EEET1019

Đồ án 2: Đồ án Vi điều khiển

1

0

1

24

 

Tự chọn 3 (chọn 1 trong 4 học phần)

3

1.5

1.5

24.1

EEET3046

Thiết bị IoT

3

1.5

1.5

24.2

COEN3004

Mạng cảm biến (SN)

3

1.5

1.5

24.3

COEN3003

Cấu kiến điện tử, cảm biến và cơ cấu chấp hành

3

1,5

1,5

24.4

ACET3010

Lập trình nhúng

3

1.5

1.5

B3.2

 

Module 2: Xây dựng hệ thống IoT

22

8.5

13.5

25

ACET2020

Cơ sở dữ liệu

2

1

1

26

ACET3021

Lập trình Python

3

1.5

1.5

27

EEET3045

Lập trình Web

3

1.5

1.5

28

ACET2019

Lập trình ứng dụng di động

2

1

1

29

EEET2040

Kỹ thuật truyền số liệu

2

1

1

30

ACET2027

Ứng dụng IoT

2

1

1

31

ACET1033

Đồ án 3: Đồ án Ứng dụng IoT

1

0

1

32

EEET4001

Học kỳ đi làm tại DN 1 (Đồ án 6)

4

0

4

33

 

Tự chọn 4 (chọn 1 trong 4 học phần)

3

1.5

1.5

33.1

EEET2041

Mạng máy tính

3

1.5

1.5

33.2

EEET3050

Xử lý ảnh

3

1.5

1.5

33.3

ACET3026

Điều khiển thông minh

3

1.5

1.5

33.4

ACET3004

Mô hình hóa mô phỏng hệ thống điều khiển

3

1.5

1.5

B3.3

 

Module 3: Điện dân dụng và công nghiệp

18

6

12

34

EEET3008

Hệ thống cung cấp điện

3

2

1

35

EEET1009

Đồ án 5: Đồ án Hệ thống cung cấp điện

1

0

1

36

EEET3009

Trang bị điện - khí nén

3

1.5

1.5

37

ACET3011

PLC

3

1.5

1.5

38

ACET1012

Đồ án 7: Đồ án PLC

1

0

1

39

ACET1016

Thực hành PLC

1

0

1

40

EEET5001

Học kỳ đi làm tại DN 2(Đồ án 9)

4

0

4

41

 

Tự chọn 5 (chọn 1 trong 4 học phần)

2

1

1

41.1

EEET2007

Năng lượng tái tạo

2

1

1

41.2

EEET2046

Hệ thống chữa cháy công trình

2

1

1

41.3

EEET2008

Hệ thống M&E

2

1

1

41.4

EEET2044

Kỹ thuật chiều sáng

2

1

1

B3.4

 

Module tự chọn (Chọn 1 trong 2 Module)

10

4.5

5.5

B3.4.1

 

Module 4.1: Tự động hóa

10

4.5

5.5

42.1

EEET2026

Hệ thống BMS

2

1

1

43.1

EEET2027

Thiết kế với phần mềm Eplan

2

1

1

44.1

ACET3025

Mạng truyền thông công nghiệp

3

1.5

1.5

45.1

ACET1025

Đồ án 8.1: Đồ án Mạng truyền thông CN

1

0

1

46.1

ACET2028

Thiết bị tự động trong công nghiệp

2

1

1

B3.4.2

 

Module 4.2: Điện lạnh

10

4.5

5.5

42.2

EEET2042

Kỹ thuật nhiệt

2

1

1

43.2

EEET2006

Kỹ thuật điện lạnh

2

1

1

44.2

EEET3035

Hệ thống lạnh công nghiệp

3

1

2

45.2

EEET2047

Hệ thống điều hòa trung tâm

2

1.5

0.5

46.2

EEET1036

Đồ án 8.2: Đồ án Hệ thống điều hòa trung tâm

1

0

1

B3.5

 

TTTN&ĐATN (B3.5.1+B3.5.2)

10

0

10

B3.5.1

 

TTTN/Internship (Kỳ DN 3)

 

 

 

47

EEET5003

Thực tập tốt nghiệp

5

0

5

B3.5.2

 

ĐATN

 

 

 

48

EEET5002

Đồ án tốt nghiệp (Đồ án 10)

5

0

5

 

 

KIẾN THỨC GD CHUYÊN NGHIỆP

(B1+B2+B3)

116

46

70

 

 

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Chưa tính GDTC&QP

(A1+A2+A3+A4+A5+A6+A7)

37

17

20

 

 

TỔNG TC CTĐT

153

63

90

D

 

Tự chọn (tự chọn ngoài CTĐT)

 

 

 

D1

 

Minor 1: Thiết kế vi mạch bán dẫn

15

9

6

D1.1

AICT3014

Thiết kế vi mạch tương tự

3

2

1

D1.2

AICT3015

Thiết kế vi mạch số

3

2

1

D1.3

AICT3016

Thiết kế IC

3

2

1

D1.4

AICT1005

Đồ án Thiết kế IC

1

0

1

D1.5

AICT3017

Lập trình FPGA

3

2

1

D1.6

AICT2027

Kiểm thử IC

2

1

1

 

 

Minor 2: Quản lý năng lượng

15

9

6

D2.1

EEET2037

Tiết kiệm năng lượng

2

1

1

D2.2

ACET3039

Mô hình hóa -mô phỏng biểu diễn vĩ mô năng lượng

3

2

1

D2.3

EEET3040

Công nghệ sản xuất nhà máy điện mặt trời

3

2

1

D2.4

EEET3041

Công nghệ sản xuất nhà máy điện gió

3

2

1

D2.5

EEET3042

Công nghệ sản xuất nhà máy điện thủy triều

3

2

1

D2.6

EEET2038

Đồ án Thiết kế nhà máy điện sử dụng năng lượng tái tạo

1

0

1