Trường Đại học Đông Á thông báo tuyển sinh Đại học năm 2014 cho đối tượng đã tốt nghiệp Cao đẳng (Đợt 2) như sau:
I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
Thí sinh đã tốt nghiệp Cao đẳng có chuyên ngành cùng với ngành dự tuyển hoặc gần với ngành dự tuyển, trái ngành dự tuyển (sẽ học thêm chương trình chuyển đổi theo quy định của nhà trường) nộp hồ sơ học lên trình độ Đại học tham gia các phương thức tuyển sinh sau:
1. Thí sinh tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp tham gia xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Thí sinh tốt nghiệp sau thời hạn 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp đến ngày nộp hồ sơ tại trường và thi tuyển theo kỳ thi do Nhà trường tổ chức.
II. THỜI GIAN XÉT TUYỂN, THI TUYỂN VÀ NHẬP HỌC
1. XÉT TUYỂN : Đối với thí sinh tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp (Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tuyển sinh 3 chung của Bộ GD& ĐT);
Nội dung |
Thời gian |
Xét tuyển |
Từ ngày 03/09 - 15/10/2014 |
Nhập học |
Từ ngày: 20 -25/10/2014 |
2. THI TUYỂN: Đối với thí sinh tốt nghiệp sau thời hạn 36 tháng, dự thi tuyển theo đề thi của trường Đại học Đông Á cụ thể như sau:
Nội dung |
Thời gian |
Nhận hồ sơ dự thi |
Từ 03/09 - 10/10/2014 |
Nhận giấy báo dự thi |
09 - 10/10/2014 |
Ngày thi tuyển |
11- 12/10/2014 |
Ngày nhập học |
20 -25/10/2014 |
III. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN, THI TUYỂN:
1. HỒ SƠ XÉT TUYỂN: (Thí sinh tốt nghiệp chưa đủ 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp)
- Giấy chứng nhận kết quả thi hoặc phiếu báo điểm năm 2014 (bản gốc);
- Bằng điểm, bằng TN Cao đẳng (bản sao có chứng thực);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.
2. HỒ SƠ THI TUYỂN: (Thí sinh tốt nghiệp sau 36 tháng kể từ ngày được cấp bằng tốt nghiệp)
- Phiếu đăng ký thi tuyển (theo mẫu của nhà trường) download tại đây;
- Bảng điểm, bằng TN Cao đẳng (bản sao có chứng thực); Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
- 03 ảnh cỡ 3x4.
- Lệ phí dự thi: 300.000 đồng.
- Thí sinh là sinh viên trong hệ thống trường Đại học Đông Á được nhà trường hỗ trợ 50% lệ phí thi tuyển.
IV. NGÀNH, MÔN XÉT TUYỂN, THI TUYỂN VÀ KHỐI XÉT TUYỂN
STT
|
Ngành & chuyên ngành
|
Bậc đào tạo |
Khối xét tuyển |
Môn thi tuyển |
Môn cơ bản |
Môn cơ sở ngành |
Môn chuyên ngành |
1. |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ (Mã ngành: D510301) |
1.1. |
Điện tự động |
CD lên ĐH |
A, A1,
D1,2,3,4,5,6 |
Anh văn |
Lý thuyết mạch điện |
Máy điện |
1.2. |
Điện - Điện tử |
1.3. |
Điện tử - Viễn thông |
Lý thuyết mạch điện tử |
Kỹ thuật xung số |
2. |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG (Mã ngành: D510103) |
2.1. |
Xây dựng DD và CN |
CD lên ĐH |
A, A1, V |
Anh văn |
Cơ học xây dựng |
Kỹ thuật thi công |
2.2. |
Xây dựng cầu đường |
Thi công cầu đường |
3. |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (Mã ngành: D480201) |
3.1. |
Công nghệ thông tin |
CD lên ĐH |
A, A1, B,
D1,2,3,4,5,6 |
Anh văn |
Cơ sở dữ liệu |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
4. |
KẾ TOÁN (Mã ngành: D340301) |
4.1. |
Kế toán |
CD lên ĐH |
A, A1, B,
D1,2,3,4,5,6 |
Anh văn |
Nguyên lý kế toán |
Kế toán tài chính |
5. |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (Mã ngành: D340101) |
5.1. |
Quản trị kinh doanh |
CD lên ĐH |
A, A1, B,
D1,2,3,4,5,6 |
Anh văn |
Quản trị học |
Quản trị marketing |
5.2. |
Quản trị nguồn nhân lực |
Quản trị nguồn nhân lực |
5.3. |
QTKD lữ hành |
Tổng quan du lịch |
Quản trị lữ hành |
5.4. |
QTKD khách sạn |
Quản trị khách sạn |
6. |
ĐIỀU DƯỠNG (Mã ngành: D720501) |
6.1. |
Điều dưỡng đa khoa |
CD lên ĐH |
B |
Anh văn |
Điều dưỡng cơ bản |
Điều dưỡng đa khoa |
7. |
QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG (Mã ngành: D340406) |
7.1. |
Lưu trữ học và QTVP |
CD lên ĐH |
A,A1,C,
D1,2,3,4,5,6 |
Anh văn |
Nghiệp vụ văn thư |
Nghiệp vụ lưu trữ |
V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ
Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ: