Từ vựng tiếng anh chủ đề Đại học (University)
Từ vựng tiếng anh chủ đề Đại học (University)
- campus: khuôn viên trường
- dormitory: ký túc xá
- student: sinh viên
- lecturer: giảng viên
- professor: giáo sư
- cafeteria: quán ăn tự phục vụ
- locker: tủ đựng đồ
- thesis: khóa luận
- library: thư viện
- laboratory: phòng thí nghiệm
- playing field: sân chơi thể thao
- apply to/get into/go to/start college/university: nộp đơn vào đại học/ cao đẳng
- leave/graduate from law school/college/university (with a degree in…) tối nghiệp trường luật với bằng chuyên ngành
- study for/take/do/complete a law degree: học/hoàn tất bằng luật
- major/minor in… chuyên ngành/không chuyên nghành…
- earn/receive/be awarded/get/have/hold a master’s degree/a bachelor’s degree/a PhD in economics… nhận/được trao/có bằng thạc sỹ/ cử nhân/tiến sỹ kinh tế
- take an exam / sit an exam: thi, kiểm tra
- pass an exam: vượt qua một kỳ thi.
- get a good / high mark: nhận được điểm cao
- get a bad / low mark: bị điểm kém
- scrape a pass: vừa đủ điểm qua
- fail an exam: trượt
- take extra lessons / have private tuition / private coaching: học thêm
- revise: ôn lại
- swot up: ôn lại
- cram: luyện thi ( theo cách học nhồi nhét)
- learn by heart / memorise: học thuộc
- Stellar: xuất sắc, tinh tú
- hard-working: chăm chỉ
- straight A: toàn điểm A
- plodder: cần cù nhưng không sáng dạ
- mediocre: trung bình
- abysmal: yếu kém, dốt