Từ vựng Tiếng Anh cho học phần Nhà máy điện và Trạm biến áp

Từ vựng Tiếng Anh cho học phần Nhà máy điện và Trạm biến áp

Power plant: nhà máy điện.

Generator: máy phát điện.

Field: cuộn dây kích thích.

Winding: dây quấn.

Connector: dây nối.

Lead: dây đo của đồng hồ.

Wire: dây dẫn điện.

Exciter: máy kích thích.

Exciter field: kích thích của... máy kích thích.

Field amp: dòng điện kích thích.

Field volt: điện áp kích thích.

Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo.

Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo.

Governor: bộ điều tốc.

AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động.

Armature: phần cảm.

Hydrolic: thủy lực.

Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn.

AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ.

Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi.

Condensat pump: Bơm nước ngưng.

Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn.

Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ...

Ball bearing: vòng bi, bạc đạn.

Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục.

Brush: chổi than.

Tachometer: tốc độ kế

Tachogenerator: máy phát tốc.

Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung.

Coupling: khớp nối

Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy).

Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt.

Ignition transformer: biến áp đánh lửa.

Spark plug: nến lửa, Bu gi.

Burner: vòi đốt.

Solenoid valve: Van điện từ.

Check valve: van một chiều.

Control valve: van điều khiển được.

Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện.

Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực.

Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp.