Tiếng Anh chuyên ngành ô tô

Tiếng Anh chuyên ngành ô tô

1. Các thuật ngữ cơ bản tiếng anh ngành otô

tieng-anh-chuyen-nganh-oto

  • Bonnet: nắp capo
  • Front bumper: bộ giảm xung trước
  • Head light: đèn pha
  • Indicator: đèn chuyển hướng
  • Logo: biểu tượng công ty
  • Petrol cap or flap: nắp xăng
  • Roof: nóc xe
  • Sill: ngưỡng cửa
  • Sunroof: mái chống nắng
  • Tire: lốp xe
  • Wheel arch: vòm bánh xe
  • Wheel trim: trang trí bánh xe
  • Windscreen wiper: gạt nước
  • Windscreen: kính chắn gió
  • Wing: thanh cản va

Mời bạn download thêm nhiều thuật ngữ khác tại link:

http://www.mediafire.com/view/h8aqtwvbde8y2ly/Tu-vung-tieng-anh-nganh-o-to.docx

2. Luyện dịch một số mẫu câu thông dụng tiếng anh chuyên ngành otô:

  • Cars have an engine and a gearbox.

Xe hơi có động cơ và hộp số.

  • Some cars have a petrol engine and some have a diesel engine.

Vài xe sử dụng động cơ xăng và vài xe sử dụng động cơ diesel.

  • Some cars have a manual gearbox and some cars have an automatic gearbox.

Có xe sử dụng hộp số thường và xe thì sử dụng hộp số tự động.

  • Most cars have a petrol engine; most also have a manual gearbox.

Hầu hết xe sử dụng động cơ xăng, một số xe cũng sử dụng hộp số thường.

  • Cars also have a generator: some have a dynamo and some have an alternator.

Các xe đều sử dụng máy phát: một số xe sử dụng máy phát một chiều, một số khác sử dụng máy phát xoay chiều.

  • Cars have a battery, most cars have a 12-volt battery but some cars have a 6-volt battery.

Các xe đều có bình ắc quy, vài xe có bình 12V nhưng một số dùng 6V.

  • 12-volt car batteries have six cells, but 6-volt car batteries have three cells.

Ắc quy xe 12V có 6 ngăn, nhưng ắc quy xe 6V thì có 3 ngăn.

  • Cars batteries have positive and negative terminals.

Bình ắc quy xe hơi có cực dương và cực âm.