Thì tương lai đơn và thì tương lai gần
1.Cấu trúc mẫu câu:
Tương lai đơn |
Tương lai gần |
Động từ “to be”
S+ will/shall+ be+ adj/noun
Ex:Shewill bea good mother.
Động từ thường:
S+will/shall+V-infinitive
Ex:Wewill goto England next year.
|
Động từ “ to be”
S+be going to+be+adj/noun
Ex: Sheis going to bea doctor this month.
Động từ thường:
S + be going to + V-infinitive
Ex:Whereareyougoing to
spendyour holiday?
|
2. Chức năng:
Thì tương lai đơn |
Thì tương lai gần |
1. Diễn đạt một quyết định ngay tại thời điểm nói (On-the-spot decision)
Ex:
George phoned while you were out. OK. I’ll phone him back..
2. Diễn đạt lời dự đoán không có căn cứ
Ex:
- Who do you think will get the job?
3. Dùng trong câu điều kiện loại 1
4. Diễn tả một gợi ý
What will we do now?
5.Diễn tả một lời đề nghị
Ex: Will you pls give me a cup of coffee?
6. Signal Words:
I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I fear that; perhaps; probably
|
1. Diễn đạt một kế hoạch, dự định (intention, plan)
Ex:
We’re going to see my mother tomorrow.
2. Diễn đạt một lời dự đoán dựa vào bằng chứng (evidence) ở hiện tại
Ex:
The sky is very black. It is going to rain
3. Signal words:
Những evidence ở hiện tại.
|
Cùng nghiên cứu một tình huống để hiểu rõ hơn về hai thì này:
Sue: Let’s have a party.Hãy tổ chức một buổi tiệc đi.Helen: That’s a great idea. We’ll invite lots of people.Thật là một ý kiến hay. Chúng ta sẽ mời nhiều người tới dự.
Ngày hôm sau, Helen gặp người bạn và cô ấy nói : Sue and I have decided to have a party. We’re going to invite lots of people.Tôi và Sue đã quyết định tổ chức một buổi tiệc. Chúng tôi dự định sẽ mời nhiều người đến dự.