Thì quá khứ hoàn thành và Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành và Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. Cấu trúc
Quá khứ hoàn thành
Động từ “to be”: S + had been+ Adj/ noun
Ex: My father had been a great dancer when he was a student
Động từ thường: S + had +Ved(past participle)
Ex: I met them after they had divorced each other
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
S + had been+ V-ing
Ex: When I looked out of the window, it had been raining
2. Chức năng
Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
Ex: We had had lunch when she arrived.
2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.
Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.
3. Được sử dụng trong một số công thức sau:
If I had known that, I would have acted differently.
- Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:
I wish you had told me about that
I had turned off the computer before I came home
AfterI turned off the computer, I came home
He had painted the house by the timehis wife arrived home
4. Signal Words: When, by the time, until, before, after
|
1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)
Ex: I had been thinking about that before you mentioned it
2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ
Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in
3. Signal words: since, for, how long...
|