Thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành như sau

  • Khẳng định: S + had + V3/-ed
  • Phủ định: S + had not / hadn’t + V3/-ed
  • Nghi vấn: (Wh-) + had + S + V3/-ed…?

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành trong tiếng anh

Thì quá khứ hoàn thành dùng diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Nó cũng có thể dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ.

Ví dụ:

  • I had never seen such a beautiful beach before I went to Kauai.
  • I did not have any money because I had lost my wallet.
  • Tony knew Istanbul so well because he had visited the city several times.
  • Had Susan ever studied Thai before she moved to Thailand?
  • She only understood the movie because she had read the book.
  • Kristine had never been to an opera before last night.
  • We were not able to get a hotel room because we had not booked in advance.
  • A: Had you ever visited the U.S. before your trip in 2006?B: Yes, I had been to the U.S. once before.

Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tiến xảy ra trước một điều nào đó trong quá khứ (Non-Continuous Verb)

Với Non-Continuous Verb và một số Mixed Verb được dùng với nghĩa non-continuous, chúng ta dùng thì quá khứ hoàn thành để diễn tả một điều bắt đầu trong quá khứ và tiếp tục diễn ta cho đến khi có một hành động khác xảy ra trong quá khứ.

Ví dụ:

  • Wehad hadthat car for ten years before it broke down.
  • By the time Alex finished his studies, hehad beenin London for over eight years.
  • They felt bad about selling the house because theyhad ownedit for more than forty years.

Mặc dù cách dùng trên thường chỉ giới hạn trong các động từ Non-Continuous và các nghĩa non-continuous của các mixed verb, nhưng đôi khi ta cũng có thể dùng các từ “live,” “work,” “teach,” và “study” mặc dù chúng không phải là các động từ Non-Continuous.

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành

Trong câu thường có các từ:before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …

Ex:When I got up this morning, my father had already left.

By the time I met you, I had worked in that company for five years.