TB tuyển sinh ĐH chính quy 2017

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Á (Đà Nẵng) thông báo điểm xét tuyển nguyện vọng 1 đối với tất cả các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng chính quy của Trường.

I. ĐIỂM XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 1

A. BẬC ĐẠI HỌC

1. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT

Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0 điểm

2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA

Tổng điểm 3 bài thi + điểm ƯT ≥ 15.5 điểm

Lưu ý:

  • Điểm xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG được áp dung cho TẤT CẢ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO và TẤT CẢ CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
  • Điểm Ưu tiên = Điểm khu vực + Điểm đối tượng
  • Đối với môn năng khiếu (Môn vẽ): Trường có tổ chức thi, thời gian thi sẽ được thông báo đến thí sinh, hoặc thí sinh có thể sử dụng kết quả thi môn năng khiếu ở các trường khác. Điểm thi môn năng khiếu (môn vẽ) không bị điểm liệt theo quy định.

B. BẬC CAO ĐẲNG: TỐT NGHIỆP THPT

II. ĐIỂM XÉT TUYỂN TẤT CẢ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

TT Ngành & chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia (Chọn 1 trong 4 tổ hợp) Điểm xét tuyển
Đại học Cao đẳng Học bạ THPT Kết quả thi THPT QG
1 Điều dưỡng 52720501 51720501 1. Toán, Lý, Sinh
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, Văn
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A02, B00, B03, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
1.1 Điều dưỡng đa khoa 5272050101 5172050101
1.2 Điều dưỡng sản phụ khoa 5272050102 5172050102
1.3 Điều dưỡng chăm sóc người cao tuổi 5272050103 5172050103
2 Luật kinh tế 52380107 51380107 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, Anh
Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
3 Kiến trúc 52580102   1. Toán, Văn, KHTN
2. Toán, Văn, KHXH
3. Toán, Lý, Vẽ
4.Toán, Văn, Vẽ
Mã tổ hợp: A16, C15, V00, V01
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
4 Công nghệ KT Xây dựng 52510103 51510103 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
4.1 Xây dựng dân dụng & xây dựng công nghiệp 5251010301 5251010301
4.2 Xây dựng cầu đường 5251010302 5251010302
5 Công nghệ KT Điện - Điện tử 52510301 51510301 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
5.1 Điện tự động 5251030101 5151030101
5.2 Điện -Điện tử 5251030102 5151030102
5.3 Điện tử - Viễn thông 551030103 5151030103
6 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205  
7 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 52510303  
8 Công nghệ thông tin 52480201 51480201 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, B00, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
8.1 Công nghệ phần mềm 5248020101 5148020101
8.2 An ninh mạng 5248020102 5148020102
8.3 Thiết kế đồ họa 5248020103 5148020103
8.4 Lập trình 5248020104 5148020104
8.5 Quản trị mạng 5248020105 5148020105
9 Công nghệ thực phẩm 52540102 51540102 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Hóa, Anh
4. Toán, Sinh, Anh
Mã tổ hợp: A00, B00, D07, D08
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
9.1 Công nghệ chế biến sản phẩm sinh học 5254010201 5154010201
9.2 Công nghệ chế biến, bảo quản thực phẩm 5254010202 5154010202
9.3 Công nghệ chể biến & bảo quản thủy- hải sản và thực vật biển 5254010203 5154010203
9.4 Công nghệ sau thu hoạch 5254010204 5154010204
9.5 Quản lý chất lượng & an toàn thực phẩm 5254010205 5154010205
10 Kế toán 52340301 51340301 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
10.1 Kế toán - tài chính 5234030101 5134030101
10.2 Kế toán - kiểm toán 5234030102 5134030102
11 Quản trị kinh doanh 52340101 51340101
11.1 Quản trị kinh doanh tổng quát 5234010101 5134010101
11.2 Quản trị marketing 5234010102 5134010102
11.3 QTKD Khách sạn - Nhà hàng 5234010103 5134010103
11.4 QTKD Du lịch & lữ hành 5234010104 5134010104
11.5 Quản trị truyền thông tích hợp 5234010105 5134010105
11.6 Tổ chức sự kiện 5234010106 5134010106
11.7 Logistic và Quản trị chuỗi cung ứng 5234010107 5134010107
12 Tài chính ngân hàng 52340201 51340201
12.1 Ngân hàng 5234020101 5134020101
12.2 Tài chính doanh nghiệp 5234020102 5134020102
13 Quản trị văn phòng 52340406 51340406 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Văn, Anh
3. Văn, Sử, Anh
4. Văn, Địa, Anh
Mã tổ hợp: C00, D01, D14, D15
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
13.1 Lưu trữ học & QTVP 5234040601 5134040601
13.2 Văn thư lưu trữ 5234040602 5134040602
13.3 Quản trị hành chính - văn thư 5234040603 5134040603
14 Quản trị nhân lực 52340404 51340404 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Văn, Sử, Địa
4. Toán, Văn, Anh
Mã tổ hợp: A00, A01, C00, D01
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
14.1 Quản trị nhân sự 5234040401 5134040401
14.2 Quản trị nguồn nhân lực 5234040402 5134040402
15 Ngôn ngữ Anh 52220201 51220201 1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, Văn, Anh
3. Toán, Văn, KHTN
4. Toán, Văn, KHXH
Mã tổ hợp: A01, D01, A16, C15
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ
15.1 Ngôn ngữ anh 5222020101 5122020101
15.2 Tiếng Anh du lịch 5222020102 5122020102
16 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)   51220103 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Văn, Anh
4. Toán, Văn, KHTN
Mã tổ hợp: A00, A01, D01, A16
≥ 6.0đ ≥ 15.5đ

III. THỜI NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

TT Thời gian nhận hồ sơ Thời gian nhập học
1
  • Đợt 1: trước 28/7/2017
  • Đợt 2: trước 10/8/2017
  • Đợt 3: trước 20/8/2017
  • Đợt 1: 01 - 02/8/2017
  • Đợt 2: 11 - 12/8/2017
  • Đợt 3: 25 - 26/8/2017

Nhà trường sẽ không tổ chức nhập học các đợt sau nếu số lượng nhập học đợt trước đủ chỉ tiêu. Thí sinh không thể nhập học các đợt theo quy định liên hệ trực tiếp với Hội đồng tuyển sinh nhà trường để xét và giải quyết.

IV. HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Đối với thí sinh xét tuyển theo học bạ THPT

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường), download tại đây
  • Học bạ THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX)(bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2017 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2017)
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

2. Đối với thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017

  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản sao có chứng thực);
  • Giấy chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2017 (bản sao có chứng thực);
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại Website: www.tuyensinh.donga.edu.vn

V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

Thí sinh có thể nộp hồ sơ 1 trong 3 hình thức sau:

1. Nộp hồ sơ online: Qua hệ thống thống công nghệ thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đăng ký qua cổng thông tin trên website của trường Đại học Đông Á: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại đây (thực hiện theo hướng dẫn);

2. Nộp chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng.

3. Nộp trực tiếp tại Trung Tâm tuyển sinh trường Đại học Đông Á - 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phường Hòa Cường Nam - Quận Hải Châu Đà Nẵng (Phòng 204)

Điện thoại: 0236.3519.991 - 0236.3519.929 - 0236.3531.332

Đường dây nóng: 0901.955.855 - 0989.500.668

Hoăc truy cập tại Website của nhà trường để biết thông tin chi tiết:

Website:www.donga.edu.vn hoặc www.tuyensinh.donga.edu.vn

Email: tuyensinh@donga.edu.vn