Cách chuyển tính từ cho danh từ

Cách chuyển tính từ cho danh từ

I. Sơ lược về danh từ và tính từ

1. Danh từ

  • Danh từ có thể là tên của một vật, một người hoặc một địa điểm,…
  • Danh từ thường kết thúc bằng: -er (player); -ice (justice); -ness (happiness); -ion (division); -ance (finace); -ment (government); -hood (childhood); -dom (freedom); -cy (hesitancy); -ist (florist); -ity(charity); -ship(friendship);…
  • Các loại danh từ (11 loại): one-word nouns(danh từ đơn) & compound nouns(danh từ ghép); proper nouns(danh từ riêng) & common nouns(danh từ chung); collective nouns(danh từ tập hợp); abstract nouns(danh từ trừu tượng) & concrete nouns(danh từ cụ thể); countable nouns(danh từ đếm được) & uncountable nouns(danh từ không đếm được)è trong countable nouns có: singular nouns(danh từ số ít) & plural nouns(danh từ số nhiều)

2. Tính từ

  • Tính từ là từ chỉ tính chất, màu sắc, kích thước, trạng thái, mức độ, phạm vi,… của người hoặc sự vật. Nó thường dùng bổ nghĩa cho danh từ, đại từ hoặc liên động từ.
  • Tính từ thường có hậu tố như: -able/-ible(remakable/possible); -ful(colorful); -less(homeless); -ive(active); -ly(friendly); -al(internal); -ish(foolish); -y(windy); -ous(famous); -an(Asian); -ese(Chinese); -ant/ent(distant/confident); -ic(artistic);…
  • Và các tiền tố như: un-(unhappy); im-(impossible); in-(incorrect); il-(illegal); ir-(irregular); super-(supernatural); sub-(subconscious);…
  • Chúng ta có thể chia tính từ theo 2 cách: chia theo vị trí (tính từ đứng trước danh từ & tính từ đứng một mình), chia theo chức năng(tính từ miêu tả; tính từ số đếm;…) hoặc là danh từ đơn & danh từ ghép

Chúng ta sẽ tìm hiểu kĩ hơn về phần danh từ và tính từ trong những bài viết sau, còn đây chỉ là phần khái niệm cơ bản để các bạn có một cái nhìn bao quát. Chú ý phần hậu tố và tiền tố của danh từ và tính từ.

II. Cách chuyển đổi danh từ sang tính từ

Có nhiều cách để biến đổi danh từ thành tính từ, trong bài viết này mình xin trình bày 10 cách đơn giản nhất

1. Noun + ous

Ex: I'm working in industry (Tôi đang làm việc cho ngành công nghiệp)

I'm very industrious (Tôi rất chăm chỉ)

Study(học hỏi, nghiên cứu) à Studious(ham học hỏi)

Grace(kiều diễm) à Gracious(tử tế)

2. Noun + ly

  • Danh từ chỉ ngày tháng

Day à daily : hàng ngày
Week à weekly : hàng tuần
Month à monthly : hàng tháng
Year à yearly : hàng năm

  • Danh từ chỉ thời tiết

Rain à rainy : hay mưa
Sun à sunny : có ánh nắng
Storm à stormmy : (thuộc về) bão tố
Cloud à cloudy : trời nhiều mây

  • Danh từ chỉ thành viên gia đình

Man à manly : nam tính
Girl à girly : nữ tính
Mother à motherly : có phẩm chất của một người mẹ tốt
Father àfatherly : như một người cha
Home à homely : giản dị, mộc mạc

3. Noun + ful

Ex: Be careful! Floor is wet (Cẩn thận, sàn ướt)

She is very beautiful in wedding dress (Cô ấy trông thật xinh đẹp trong váy cưới)

Wow wonderful, I love the paintings (Ôi, tuyệt vời, tôi yêu những bức tranh)

4. Noun + less

Ex: Home (nhà) à homeless (vô gia cư)

Hope (hi vọng) à hopeless (thất vọng)

Job (công việc) à jobless (thất nghiệp)

5. Noun(-ment, -tion, -ic, -ture) + al

Ex: Nation (quốc gia) à National (thuộc về quốc gia)

Profession (sự chuyên nghiệp) à Professional (tính chuyên nghiệp)

Music (âm nhạc) à Musical (thuộc về âm nhạc)

Coast (bờ biển) à Coastal (thuộc về bờ biển)

Nature (thiên nhiên) à Natural (thuộc về tự nhiên)

Economic (kinh tế) à Economical (có lợi về kinh tế)

Government (chính phủ) à Govermental (thuộc về chính phủ)

6. Noun + like

Ex: Child (trẻ con) à childlike (như trẻ con)

Star (ngôi sao) à starlike (như ngôi sao)

Life (cuộc sống) à lifelike (giống như thật)

Man (đàn ông) à manlike (có tính đàn ông)

War (chiến tranh) à warlike (thuộc về chiến tranh)

7. Noun + ic

Ex: Economy (kinh tế) à economic (thuộc về kinh tế)

Apathy (sự lãnh đạm) à apathetic (tính lãnh đạm)

Special (đặc biệt) à specific (đặc biệt)

Ocean (đại dương) à oceanic (thuộc về đại dương)

8. Noun + en(làm bằng chất liệu gì)

Ex: Wood (gỗ) à wooden (làm bằng gỗ)

Gold (vàng) à golden (làm bằng vàng)

9. Noun(-ce) à Adjective(-t)

Ex: Patience (sự kiên nhẫn) àpatient (kiên nhẫn)

Difference (sự khác biệt) à different (khác biệt)

Importance (quan trọng) à important (tính quan trọng)

10. Noun + ern

Ex: North (phía Bắc) àNorthern (về phía Bắc)

South (phía Nam) à Southern (về phía Nam)

East (phía Tây) à Eastern (về phía Tây)