Thông báo tuyển sinh hệ cao đẳng, chính quy 2015

Tuyển sinh trong cả nước

I.   VÙNG TUYỂN SINH VÀ CHỈ TIÊU

Tuyển sinh trong cả nước

II.   ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: Thí sinh tốt nghiệp THPT, THPT (GDTX).

III.   PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Thí sinh có thể lựa chọn 1 hoặc 2 phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào trung bình chung các môn học lớp 12

  • Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Đại học: ≥ 6.0 điểm
  • Điểm xét tuyển và trúng tuyển bậc Cao đẳng: ≥ 5.5 điểm

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2015 theo các tổ hợp môn thi tại mục V. Trong đó:

Điểm xét tuyển = (điểm thi môn 1 + điểm thi môn 2 + điểm thi môn 3) + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)

Ngành Kiến trúc tổ chức thi tuyển riêng môn Vẽ mỹ thuật vào ngày 14&15/8/2015 hoặc thí sinh nộp kết quả môn Vẽ Mỹ thuật từ trường có tổ chức thi. Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2.

IV.   THỜI NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN VÀ NHẬP HỌC

TT Thời gian nhận hồ sơ Thời gian nhập học
1 Đợt 1: trước ngày 20/8/2015 Đợt 1: 25/8 - 29/8/2014
2 Đợt 2: trước ngày 20/9/2015 Đợt 2: 04/9 - 24/9/2015

(Những thí sinh nhập học sau 2 đợt trên, liên hệ trục tiếp với Hội đồng tuyển sinh Nhà trường để xét và giải quyết)

V. NGÀNH ĐÀO TẠO VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

1.   Đại học

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (Chọn 1 trong 4 tổ hợp)
1 KIẾN TRÚC D580102
  1. 1.    Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý
  2. 2.    Vẽ mỹ thuật, Toán, Ngoại ngữ
  3. 3.    Vẽ mỹ thuật, Toán, Hóa
  4. 4.    Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn
2 ĐIỀU DƯỠNG D720501
  1. 1.    Toán, Hóa, Sinh
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. 4.    Toán, Sinh, Ngoại ngữ
3

CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT XÂY DỰNG

  • Xây dựng dân dụng & công nghiệp
  • Xây dựng cầu đường
D510103
  1. 1.    Toán, Lý, Hóa
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Hóa, Sinh
  4. 4.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4

CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ

  • Điện tự động
  • Điện – Điện tử
  • Điện tử - Viễn thông
D510301
  1. 1.    Toán, Lý, Hóa
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Hóa, Sinh
  4. 4.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
5

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • Công nghệ phần mềm
  • Thương mại điện tử
  • Mạng máy tính và truyền thông
  • Đồ họa truyền thông đa phương tiện
  • Lập trình, Quản trị mạng
D480201
  1. 1.    Toán, Lý,Hóa
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Hóa, Sinh
  4. 4.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
6

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh TP
  • Công nghệ chế biến & bảo quản TP
D540102
  1. 1.    Toán, Hóa, Sinh
  2. 2.    Toán, Hóa, Lý
  3. 3.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. 4.    Toán, Sinh, Ngoại ngữ
7

KẾ TOÁN

  • Kế toán - Tài chính
  • Kế toán - Kiểm toán
D340301
  1. 1.    Toán, Lý, Hóa
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Văn, Ngoại ngữ
  4. 4.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
8

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

  • Tài chính ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
D340201
  1. 1.    Toán, Lý, Hóa
  2. 2.    Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. 3.    Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. 4.    Toán, Văn, Ngoại ngữ
9

QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Quản trị kinh doanh tổng quát
  • Quản trị marketing
  • Quản trị kinh doanh khách sạn - nhà hàng
  • Quản trị kinh doanh lữ hành
D340101
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
10

QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

  • Lưu trữ học & Quản trị văn phòng
  • Văn thư lưu trữ
D340406
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Sử, Địa lý
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Văn, Ngoại ngữ, Sử
11 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC D340404
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Văn, Sử, Địa lý
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
12 NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) D220201
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Ngoại ngữ, Sử
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Toán, Lý, Ngoại ngữ
13

VIỆT NAM HỌC

  • Hướng dẫn du lịch
 
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Sử, Địa lý
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Văn, Ngoại ngữ, Sử

2.   Cao đẳng

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển (Chọn 1 trong 4 tổ hợp)
1 ĐIỀU DƯỠNG C720501
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ
2

CÔNG NGHỆ KT XÂY DỰNG

  • Xây dựng dân dụng & công nghiệp
  • Xây dựng cầu đường
C510103
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Sinh
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
3

CÔNG NGHỆ KT ĐIỆN- ĐIỆN TỬ

  • Điện tự động
  • Điện – Điện tử
  • Điện tử - Viễn thông
C510301
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Sinh
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
4

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  • Công nghệ phần mềm
  • Thương mại điện tử
  • Mạng máy tính và truyền thông
  • Đồ họa truyền thông đa phương tiện
  • Lập trình, Quản trị mạng
C480201
  1. Toán, Lý,Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Sinh
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
5

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Quản lý chất lượng & an toàn vệ sinh TP
  • Công nghệ chế biến & bảo quản TP
C540102
  1. Toán, Hóa, Sinh
  2. Toán, Hóa, Lý
  3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. Toán, Sinh, Ngoại ngữ
6

KẾ TOÁN

  • Kế toán - Tài chính
  • Kế toán - Kiểm toán
C340301
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
7

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

  • Tài chính ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
C340201
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
8

QUẢN TRỊ KINH DOANH

  • Quản trị kinh doanh tổng quát
  • Quản trị marketing
  • Quản trị kinh doanh khách sạn- nhà hàng
  • Quản trị kinh doanh lữ hành
C340101
  1. Toán, Lý, Hóa
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
  4. Toán, Văn, Ngoại ngữ
9

QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

  • Lưu trữ học & Quản trị văn phòng
  • Văn thư lưu trữ
C340406
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Sử, Địa lý
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Văn, Ngoại ngữ, Sử
10 QUẢN TRỊ NHÂN LỰC C340404
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Toán, Lý, Ngoại ngữ
  3. Văn, Sử, Địa lý
  4. Toán, Hóa, Ngoại ngữ
11 NGÔN NGỮ ANH (TIẾNG ANH) C220201
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Ngoại ngữ, Sử
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Toán, Lý, Ngoại ngữ
12

VIỆT NAM HỌC

  • Hướng dẫn du lịch
C220113
  1. Toán, Văn, Ngoại ngữ
  2. Văn, Sử, Địa lý
  3. Văn, Ngoại ngữ, Địa lý
  4. Văn, Ngoại ngữ, Sử

VI.   HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1.   Đối với thí sinh xét tuyển dựa vào Điểm trung bình chung các môn lớp 12

  • Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu của nhà trường), download tại Website của trường http://www.donga.edu.vn/tuyensinh;
  • Học bạ THPT/THPT (GDTX) (bản sao có chứng thực);
  • Bằng tốt nghiệp THPT/THPT(GDTX) (bản sao có chứng thực) hoặc chứng nhận tạm thời tốt nghiệp THPT năm 2015 (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2015 có thể nộp bổ sung qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp về trường Đại học Đông Á);
  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);
  • 01 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc, email của thí sinh để nhà trường gửi gấy báo trúng tuyển;
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

2.  Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015

  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia (bản gốc);
  • 01 phong bì đã dán sẵn tem có ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên lạc, email của thí sinh để nhà trường gửi gấy báo trúng tuyển;
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng.

Thí sinh có thể đăng ký và tra cứu kết quả xét tuyển trực tuyến tại Website: http://donga.edu.vn/tuyensinh.

VII. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ

            Thí sinh gửi phát nhanh hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện hoặc đến nộp trực tiếp tại trường Đại học Đông Á theo địa chỉ:

Trung tâm Tuyển sinh, Trường Đại học Đông Á

63 Lê Văn Long, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

Điện thoại: 05113.519.991- 05113.519.929 - 05113.531.332

Đường dây nóng: 0901.955.655 – 0901.955.855.

Hoăc truy cập tại Website của nhà trường để biết thông tin chi tiết:

Website:www.donga.edu.vn hoặc www.donga.edu.vn/tuyensinh

Email: tuyensinh@donga.edu.vn